Toán lớp 1 Vòng 9 | Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Toán Lớp 1 | Thi Trạng Nguyên
Toán lớp 1 Vòng 9 | Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Toán Lớp 1 | Thi Trạng Nguyên

Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 (19 vòng)

Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1

19 vòng Trạng Nguyên lớp 1 dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Hãy cùng Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1 nhé!

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022

Vòng 1

I. PHÉP THUẬT MÈO CON

Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau

Đáp án:

1 – 11; 2 – 20; 3 – 12; 4 – 10; 5 – 8; 6 – 16; 7 – 13; 9 – 14; 15 – 17; 18 – 19;

II. CHUỘT VÀNG TÀI BA

Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề

Đáp án:

Có “a”: ca, da, ba, xa

Có “ă”: văn, sắn, chăn

Có “ấ”: dâu, cây, đầu

III. TRẮC NGHIỆM

Câu hỏi 1: Tiếng nào dưới đây có chữ “ă”?

☐ đất ☐ dạt ☐ mắt ☐ hát

Câu hỏi 2: Tiếng nào dưới đây có chữ “ê”?

☐ bè ☐ kê ☐ bẻ ☐ ke

Câu hỏi 3: Tiếng nào có thanh huyền?

☐ vỏ ☐ cá ☐ mũ ☐ chờ

Câu hỏi 4: Tiếng nào dưới đây có thanh sắc?

☐ đa ☐ da ☐ bẻ ☐ cá

Câu hỏi 5: Đây là con gì?

☐ cò ☐ bò ☐ bê ☐ cá

Câu hỏi 6: Tiếng nào dưới đây có chữ “e”?

☐ cỗ ☐ bê ☐ be ☐ cỏ

Câu hỏi 7: Đây là con gì?

☐ bò ☐ khỉ ☐ hổ ☐ gà

Câu hỏi 8: Tiếng nào dưới đây có chữ “c”?

☐ ca ☐ đá ☐ dẻ ☐ bà

Câu hỏi 9: Tiếng nào có chứa thanh nặng (.)?

☐ có ☐ co ☐ cỏ ☐ cọ

Câu hỏi 10: Tiếng nào dưới đây có chữ “a”?

☐ dẻo ☐ cáo ☐ ghế ☐ đêm

Đáp án: 1 – mắt; 2 – kê; 3 – chờ; 4 – cá; 5 – cò; 6 – be; 7 – bò; 8 – ca; 9 – cọ; 10 – cáo.

Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 mang tới 19 vòng, cùng đề thi chính thức vòng 1 năm 2021 – 2022, có đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sin lớp 1 có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị cho các vòng thi chính thức của cuộc thi Trạng nguyên Tiếng Việt năm 2022. Đây là tài liệu Luyện thi Trạng Nguyên lớp 1 rất bổ ích.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 (19 vòng)

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1

SƠ KHẢO CẤP TRƯỜNG

Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn

Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng

Bài 2: Khỉ con nhanh trí

Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng.

Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa.

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Vần nào không xuất hiện trong câu “Giàn nhót của bà đã chín đỏ.”?

A. ot

B. ăn

C. an

D. in

2. Tên loại củ nào có vần “ac”?

A. củ cà rốt

B. củ cải

C. củ lạc

D. củ khoai

3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. ròng sông dường ngủ

C. cá dô

D. thể dục

4. Tên con vật nào có vần “oc”?

A. con chó

B. con ốc

C. con ong

D. con sóc

5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần “ôt” ?

A. quả nhót, cột nhà, cà rốt bột mì, cột nhà, đỏ chót

B. cà rốt, bột mì, quả ớt cà rốt, lá lốt, cột cờ

6. Câu nào dưới đây có vần “ưng”?

A. Bà làm mứt dừa rất

C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi.

B. Bà làm mứt gừng rất

D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp.

7. Đây là củ gì?

A. củ hành

B. củ nghệ

C. củ gừng

D. củ tỏi

8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần “ung”?

9. Đây là con gì?

A. con rết

B. con rắn

C. con giun

D. con trăn

10. Giải câu đố sau:

Con gì có cánh

Mà lại biết bơi

Ngày xuống ao chơi

Đêm về đẻ trứng?

A. con gà

B. con vịt

C. con chim

D. con rùa

THI HƯƠNG – CẤP HUYỆN

Bài 1: Trâu vàng uyên bác

Em hãy giúp bạn trâu điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Bài 2: Ngựa con dũng cảm

Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải.

Bài 3: Trắc nghiệm

Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng.

1. Tên con vật nào dưới đây không có vần “âu”?

2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?

Con đường rợp bóng tre

Uốn mình trong nắng hạ

Tiếng chim rơi ngọt quá! K

Khẽ động cọng rơm …….

(Theo Nguyễn Lãm Thắng)

A. xanh

B. trắng

C. vàng

D. đỏ

2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau?

Khi em bé khóc

Anh phải dỗ dành

Nếu em bé….

Anh nâng dịu dàng.

(Theo Phan Thị Thanh Nhàn)

A. khóc

B. ngã

C. đói

D. ngủ

3. Giải câu đố sau:

Con gì bé tí

Đi lại từng đàn

Kiếm được mồi ngon

Cùng tha về tổ?

A. con dế

B. con muỗi

C. con ong

D. con kiến

4. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ?

A. hoa soan

B. rạp siếc

C. hoa xúng

D. sưu tầm

5. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau:

Nhà sạch thì….., bát sạch ngon cơm.

A. đẹp

B. tốt

C. thích

D. mát

6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:

Trái…..xinh xinh

Nắng vàng chín đỏ

Bao nhiêu mặt trời

Ngủ say trong đó.

(Theo Đặng Vương Hưng)

A. na

B. chuối

C. gấc

D. táo

7. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả?

Hạt xương bé tí tẹo

Đựng cả ông mặt trời

Ai treo trên ngọn cỏ

Lung linh mà không rơi.

(Theo Phương Thảo)

A. treo

B. trời

C. rơi

D. xương

Còn tiếp

………………

Như vậy, các em có thể thấy đây là tài liệu ôn tập thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 1 rất hữu ích, các em hãy ôn luyện tất cả các câu hỏi của các vòng để chuẩn bị cho đợt thi chính thức. Kết quả thi của học sinh được BTC lưu lại thông qua phần thống kê kết quả thi bằng mã thi trên Bảng Vàng và trong tài khoản quản lý của giáo viên. Chúc các em thi tốt và đạt điểm cao nhất.

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1, gồm các câu hỏi trong các vòng thi cấp trường, huyện, tỉnh giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh,… Để nắm rõ hơn về lịch thi các vòng tiếp theo, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh hãy cùng tham khảo: Lịch thi Trạng Nguyên Tiếng Việt năm học 2022 – 2023.

Bên cạnh cuộc thi Trạng Nguyên Tiếng Việt, các em có thể tham khảo thêm các đề Trạng Nguyên Toàn Tài cũng được đăng tải trên VnDoc.com.

Bạn đang xem bài viết: Bộ đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 (19 vòng). Thông tin được tạo bởi Trung Tâm Tiêng Anh Gemma chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.