Toán là môn học quan trọng đối với học sinh, giúp chúng ta biết được cách tính toán, tư duy và áp dụng vào thực tế hàng ngày. Trong toán học có rất nhiều phạm trù khác nhau, mỗi loại lại có những kí hiệu riêng để phân biệt. Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về tất cả các loại kí hiệu trong toán học để cùng ôn lại và tham khảo ý nghĩa của chúng nhé.

Các kí hiệu toán học cơ bản

Đây là các kí hiệu cơ bản, phổ biến mà bất cứ ai cũng biết và sử dụng hàng ngày.

Biểu tượngTên ký hiệuÝ nghĩa / định nghĩaVí dụ
=dấu bằngbằng nhau8 = 4 + 4

4 bằng 2 + 2

dấu thăng (khác)khác, không bằng8 ≠ 5

4 không bằng 2

xấp xỉgần bằng nhausin (0,01) ≈ 0,01,

x ≈ y nghĩa là x xấp xỉ bằng y

>dấu lớn hơnlớn hơn5> 4

5 lớn hơn 4

<dấu nhỏ hơnít hơn4 <5

4 nhỏ hơn 5

dấu lớn hơn hoặc bằnglớn hơn hoặc bằng5 ≥ 4,

x ≥ y có nghĩa là x lớn hơn hoặc bằng y

dấu nhỏ hơn hoặc bằngnhỏ hơn hoặc bằng4 ≤ 5,

x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y

()dấu ngoặc đơntính toán biểu thức bên trong dấu ngoặc đơn trước2 × (3 + 5) = 16
[]dấu ngoặc vuôngtính toán biểu thức bên trong dấu ngoặc vuông[(1 + 2) × (1 + 5)] = 18
+dấu cộngphép cộng1 + 1 = 2
dấu trừphép trừ2 – 1 = 1
±cộng – trừphép toán cộng và trừ9 ± 4 = 13 hoặc 5
trừ – cộngphép toán trừ và phép cộng4 ∓ 6 = -2 hoặc 10
*dấu hoa thịphép nhân2 * 3 = 6
×dấu nhânphép nhân2 × 3 = 6
dấu chấmphép nhân2 ⋅ 3 = 6
÷dấu chiaphép chia6 ÷ 2 = 3
/dấu gạch chéophép chia6/2 = 3
a blũy thừasố mũ2 3 = 8
a ^ bdấu mũsố mũ2 ^ 3 = 8
√ acăn bậc hai√ a ⋅ √ a = a√ 9 = ± 3
3 √ acăn bậc 33 √ a ⋅ 3 √ a ⋅ 3 √ a = a3 √ 8 = 2
4 √ acăn bậc 44 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a ⋅ 4 √ a = a4 √ 16 = ± 2
n √ acăn bậc nvới n = 3, n √ 8 = 2
%phần trăm1% = 1/10010% × 30 = 3
phần nghìn1 ‰ = 1/1000 = 0,1%10 ‰ × 30 = 0,3
ppmphần triệu1ppm = 1/100000010ppm × 30 = 0,0003
ppbphần tỉ1ppb = 1/100000000010ppb × 30 = 3 × 10 -7
pptphần nghìn tỉ1ppt = 10 -1210ppt × 30 = 3 × 10 -10

Xem thêm:

Các kí hiệu đại số

Biểu tượngTên ký hiệuÝ nghĩa / định nghĩaVí dụ
xbiến xSử dụng trong bài toán tìm xkhi 2 x = 4 thì x = 2
tương đươnggiống hệt
bằng nhau theo định nghĩabằng nhau theo định nghĩa
: =bằng nhau theo định nghĩabằng nhau theo định nghĩa
~khoảng chừng bằng nhauxấp xỉ11 ~ 10
khoảng chừng bằng nhauxấp xỉsin (0,01) ≈ 0,01
tỷ lệ vớitỷ lệ vớiy ∝ x khi y = kx, k hằng số
vô cùngsố vô cùng
so sánh ít hơn rất nhiềuít hơn rất nhiều so với một số nào đó1 ≪ 1000000
so sánh lớn hơn nhiềulớn hơn nhiều so với một số nào đó1000000 ≫ 1
()dấu ngoặc đơntính toán biểu thức bên trong đầu tiên2 * (3 + 5) = 16
[]dấu ngoặc vuôngtính toán biểu thức bên trong đầu tiên[(1 + 2) * (1 + 5)] = 18
{}dấu ngoặc nhọnthiết lập
x !giai thừagiai thừa của một số4! = 1 * 2 * 3 * 4 = 24
| x |trị tuyệt đốigiá trị tuyệt đối| -5 | = 5
f ( x )hàm của xánh xạ các giá trị của x thành f (x)f ( x ) = 3 x +5
( f ∘ g )thành phần chức năng( f ∘ g ) ( x ) = f ( g ( x ))f ( x ) = 3 x , g ( x ) = x -1 ⇒ ( f ∘ g ) ( x ) = 3 ( x -1)
( a , b )khoảng thời gian mở( a , b ) = { x | a < x < b }x ∈ (2,6)
[ a , b ]khoảng thời gian đóng cửa[ a , b ] = { x | a ≤ x ≤ b }x ∈ [2,6]
deltakí hiệu delta∆ t = t 1 – t 0
tổngtổng – tổng của tất cả các giá trị trong phạm vi của chuỗi∑ x i = x 1 + x 2 + … + x n
∑∑tổngtổng kép
ee hằng số / số Eulere = 2,718281828 …e = lim (1 + 1 / x ) x , x → ∞
γHằng số Euler-Mascheroniγ = 0,5772156649 …
φTỉ lệ vàngtỷ lệ vàng không đổi
πhằng số piπ = 3,141592654 …là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình trònc = π ⋅ d = 2⋅ π ⋅ r

Ký hiệu hình học

Biểu tượngTên ký hiệuÝ nghĩa / định nghĩaVí dụ
góchình thành bởi hai tia∠ABC = 30 °
góc đo
góc hình cầu
góc vuông= 90 °α = 90 °
°độ1 lượt = 360 °α = 60 °
degđộ1 lượt = 360degα = 60deg
phút góc1 độ bằng 60 phút, 1 ° = 60 ‘α = 60 ° 59 ′
giây góc1 phút bằng 60 giây, 1 ′ = 60 ″α = 60 ° 59′59 ″
đường thằngdòng vô hạn
ABđoạn thẳngđoạn thẳng từ điểm A đến điểm B
tiatia bắt đầu từ điểm A
vòng cungvòng cung từ điểm A đến điểm B
vuông gócđường vuông góc (góc 90 °)AC ⊥ BC
song song, tương đôngnhững đường thẳng song songAB ∥ CD
tương đươngsự tương đương của hình dạng hình học và kích thước∆ABC≅ ∆XYZ
~giống nhauhình dạng giống nhau, không cùng kích thước∆ABC ~ ∆XYZ
ΔTam giácHình tam giácΔABC≅ ΔBCD
| x – y |khoảng cáchkhoảng cách giữa các điểm x và y| x – y | = 5
πhằng số piπ = 3,141592654 …là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình trònc = π ⋅ d = 2⋅ π ⋅ r
radradianđơn vị góc radian360 ° = 2π rad
cradianđơn vị góc radian360 ° = 2π c
gradgonscấp đơn vị góc360 ° = 400 grad
ggonscấp đơn vị góc360 ° = 400 g

Ký hiệu toán logic

Biểu tượngTên ký hiệuÝ nghĩa / định nghĩaVí dụ
x ⋅ y
^dấu mũ / dấu mũx ^ y
&dấu vàx & y
+thêmhoặcx + y
dấu mũ đảo ngượchoặcx ∨ y
|dấu hoặchoặcx | y
x ‘dấu x phẩykhông – phủ định
!dấu chấm thankhông – phủ định! x
~dấu ngãphủ định~ x
suy rasuy ra
tương đươngkhi và chỉ khi
tương đươngkhi và chỉ khi

Trên đây là các kí tự toán học mà kí tự đặc biệt giới thiệu cho quý độc giả, nếu có ý kiến thắc mắc hoăc góp ý vui lòng bình luân ở bên dưới nhé!

Bạn đang xem bài viết: Các kí hiệu toán học hay sử dụng. Thông tin được tạo bởi Trung Tâm Tiêng Anh Gemma chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.