Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu “Đề thi học kì 2”. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

Nhận xét của GVHọ và tên giáo viên chấm

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị viết là :

A. 98 547B. 9 085 407C. 9 805 407D. 9 850 470Câu 2: Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học sinh cả lớp là :

A. B. C. D. Câu 3: Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là :

A. 45 230B. 45 054C. 4 200D. 4 525Câu 4: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi con là :

A. 5 tuổiB. 6 tuổiC. 7 tuổiD. 8 tuổiCâu 5: Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20cm2, biết độ dài một đường chéo của tờ giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là :

A. 10cmB. 40cmC. 30cmD. 4cmCâu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài 5cm. Hỏi chiều dài thật của phòng đó là mấy mét?

A. 1000mB. 100mC. 10mD. 1m

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 10 phút = 600giây

b) 50 tấn = 5000kg

c) 30m2 5cm2 = 30 005cm2

Phần II: Tự luận

Câu 8: Tìm x

a) – x = b) : x = +

Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 1500m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?

Bài giải

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG YÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2017 – 2018Môn: Toán Lớp 4 – Thời gian: 40 phútNgày kiểm tra: / 05/ 2018Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………………

Lớp:…………

ĐiểmHọ và tên giáo viên coi

Nhận xét của GVHọ và tên giáo viên chấm

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6)

Câu 1: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 đơn vị viết là :

A. 98 547B. 9 085 407C. 9 805 407D. 9 850 470Câu 2: Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học sinh cả lớp là :

A. B. C. D. Câu 3: Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là :

A. 45 230B. 45 054C. 4 200D. 4 525Câu 4: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi con là :

A. 5 tuổiB. 6 tuổiC. 7 tuổiD. 8 tuổiCâu 5: Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20cm2, biết độ dài một đường chéo của tờ giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là :

A. 10cmB. 40cmC. 30cmD. 4cmCâu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài 5cm. Hỏi chiều dài thật của phòng đó là mấy mét?

A. 1000mB. 100mC. 10mD. 1m

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 10 phút = 600giây

b) 50 tấn = 5000kg

c) 30m2 5cm2 = 30 005cm2

Phần II: Tự luận

Câu 8: Tìm x

a) – x = b) : x = + …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 1500m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Để đánh số trang một cuốn sách dày 100 trang, người ta đã dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒAĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2017 – 2018Môn: Toán Lớp 4 – Thời gian: 40 phútNgày kiểm tra: / 05/ 2018Kiến thức toàn bài: 10 điểm

Phần I: Trắc nghiệm (4.5 điểm)

Câu123456Đáp ánCDCBDCĐiểm0.50.50.50.750.750.5Câu 7: 1 điểm

a) Đ b) S (0.5 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)

c) S (0.5 điểm)

Phần II: Tự luận (5.5 điểm)

Câu 8: 2 điểm, mỗi phần đúng được 0.5 điểm

a) – x = b) : x = +

x = – : x =

x = x = :

x =

Câu 9: 3 điểm

Bài giảiĐiểmGhi chúChiều dài của thửa ruộng đó là:0,751500 x = 900 (m)

Hay 1500 : 5 x 3 = 900 (m)HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểmDiện tích của thửa ruộng đó là:

1500 x 90 = 135000 (m2)0,75HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểmSố thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 50 x 135000 : 100 = 67500 (kg)

Hay 135000 : 100 x 50 = 67500 (kg)

Đổi 6750 kg = 675 tạ1HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểmĐáp số: 675 tạ0,5HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm

Câu 10 : (0,5 điểm)

Để đánh số trang một quyển sách có 100 trang thì phải dùng 192 chữ số.

Hay học sinh có thể trình bày cách làm như sau:

Để đánh số trang từ 1 đến 9 cần 9 chữ số

Để đánh số trang từ 10 đến 99 cần:

(99 – 10 + 1) x 2 = 180 (chữ số)

Số 100 có 3 chữ số

Vậy để đánh số trang một quyển sách có 100 trang cần dùng:

9 + 180 + 3 = 192 (chữ số)

* Lưu ý:

– Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc :

+ Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm.

+ Dưới 0,5 điểm làm tròn thành 0 điểm./.

——Hết——

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4

Năm học: 2017 – 2018

Mạch kiến thức kĩ năngSố câu, câu số,

số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTL1. Số học

– Đọc viết các số có 7 chữ số. Xác định giá trị của chữ số trong số đã cho.

– Viết được tỉ số của hai số đã cho.

– Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5.

– Tìm x trong các bài tập dạng – x = và dạng : x = +

– Giải bài toán thực tế liên quan đến dạng toán hiệu và tỉ số của hai số.

– Đánh số trang sách.

Số câu

221142

Câu số

1,23,4810

Số điểm

11.2520.52.252.52. Đại lượng và đo đại lượng

– Đổi các đơn vị đo diện tích dạng đơn giản.

– So sánh các đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian có từ hai đơn vị trở lên.

Số câu

1/21/21Câu số7a, 7b

7cSố điểm0.5

0.513. Các yếu tố hình học

– Tỉ lệ bản đồ dạng đơn giản.

– Giải bài toán thực tế liên quan đến hình thoi.

– Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi một trong hai yếu tố bị ẩn (toán sản lượng).

Số câu

11121

Câu số

659

Số điểm

0.50.7531.253

Tổng

Số câu3.53.52173

Số điểm22.550.54.55.5

Bạn đang xem bài viết: Đề thi học kì 2 môn toán lớp 4 năm 2019 trường TH Hiệp Hòa. Thông tin được tạo bởi Trung Tâm Tiêng Anh Gemma chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.