Giải Toán 8 VNEN Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
A+B. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
1. (Trang 15 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) Với a, b là hai số tùy ý, hãy tính: (a + b)(a2 – ab + b2). So sánh kết quả vừa tính được với a3 + b3.
Lời giải:
Có: (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + a2b – ab2 + b3 = a3 + b3.
Như vậy, (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3.
b) Thực hiện theo các yêu cầu:
– Viết 8×3 + 27 dưới dạng tích.
– Viết (x + 3)(x2 – 3x + 9) dưới dạng tổng.
Lời giải:
– Có: 8×3 + 27 = (2x)3 + 33 = (2x + 3)[(2x)2 – 2x.3 + 32] = (2x + 3)(4×2 – 6x + 9).
– Có: (x + 3)(x2 – 3x + 9) = (x + 3)(x2 – 3x + 32) = x3 + 33 = x3 + 27.
2. (Trang 16 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) Với a, b là hai số tùy ý, hãy tính: (a – b)(a2 + ab + b2). So sánh kết quả vừa tính được với a3 – b3.
Trả lời:
Có: (a – b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 – a2b – ab2 – b3 = a3 – b3.
Như vậy, (a – b)(a2 + ab + b2). = a3 – b3.
b) Thực hiện các yêu cầu sau:
– Viết 8×3 – 27y3 dưới dạng tích.
– Hãy đánh dấu x vào ô trống có đáp số đúng của tích: (2 – x)(4 + 2x + x2).
Lời giải:
– Có: 8×3 – 27y3 = (2x)3 – (3y)3 = (2x – 3y)[(2x)2 + 2x.3y + (3y)2] = (2x – 3y)(4×2 + 6xy + 9y2).
C. Hoạt động luyện tập
1 (Trang 16 Toán 8 VNEN Tập 1)
a) Viết lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
b) Hãy phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
Lời giải:
a) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
(1) Bình phương của một tổng: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
(2) Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2.
(3) Hiệu hai bình phương: A2 – B2 = (A + B)(A – B).
(4) Lập phương của một tổng: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
(5) Lập phương của một hiệu: (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3.
(6) Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2).
(7) Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2).
b) – Tổng các lập phương bằng tích của tổng hai số và bình phương thiếu của một hiệu.
– Hiệu các lập phương bằng tích của hiệu hai số và bình phương thiếu của một tổng.
2 (Trang 16 Toán 8 VNEN Tập 1)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (54 + x3);
b) (3x + y)(9×2 – 3xy + y2) – (3x – y)(9×2 + 3xy + y2).
Lời giải:
a) (x – 3)(x2 + 3x + 9) – (54 + x3) = x3 – 33 – (54 + x3) = x3 – 27 – 54 – x3 = -81;
b) (3x + y)(9×2 – 3xy + y2) – (3x – y)(9×2 + 3xy + y2) = 9×3 + y3 – (9×3 – y3) = 2y3.
3 (Trang 16 Toán 8 VNEN Tập 1)
Chứng minh rằng:
a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b);
b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b).
Áp dụng: Tính a3 + b3 biết ab = 12 và a + b = -7.
Lời giải:
a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b);
Ta có:
VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 = VT (đpcm).
b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b).
Ta có:
VP = (a – b)3 + 3ab(a – b) = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 – b3 = VT (đpcm).
Áp dụng: Tính a3 – b3 biết ab = 12 và a + b = -7.
Có: a3 – b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-7)3 – 3.12(-7) = -91.
4 (Trang 17 Toán 8 VNEN Tập 1)
Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x + 3y)(…… – …… + ……) = x3 + 27y3;
b) (2x – ……)(…… + 6xy +……) = 8×3 – 27y3.
Lời giải:
a) (x + 3y)(…x2… – …3xy… + …9y2…) = x3 + 27y3;
b) (2x – …3y…)(…4×2… + 6xy +…9y2…) = 8×3 – 27y3.
5 (Trang 17 Toán 8 VNEN Tập 1)
Tính nhanh kết quả của các biểu thức sau:
a) A = 532 + 106.46 + 472;
b) B = 54.34 – (152 – 1)(152 + 1);
c) C = 502 – 492 + 482 – 472 + … + 22 – 12.
Lời giải:
a) A = 532 + 106.46 + 472 = 532 + 2.53.47 + 472 = (53 + 47)2 = 1002 = 10000;
b) B = 54.34 – (152 – 1)(152 + 1) = (15)4 – (154 – 1) = 154 – 154 + 1 = 1;
c) C = 502 – 492 + 482 – 472 + … + 22 – 12
= (50 – 49)(50 + 49) + (48 – 47)(48 + 47) + … + (2 – 1)(2 + 1)
= 50 + 49 + 48 + 47 + … + 2 + 1 = (50 + 1).50 : 2 = 1275.
D+E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
1. (Trang 17 Toán 8 VNEN Tập 1)
Trong hai số sau, số nào lớn hơn?
a) A = 2015.2017 và B = 20162.
b) C = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) và D = 232.
Lời giải:
a) Ta có:
A = 2015.2017 = (2016 – 1)(2016 + 1) = 20162 – 1 < 20162 = B.
Vì vậy A < B.
b) Ta có:
C = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (2 – 1)(2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (216 – 1)(216 + 1) = 232 – 1 < 232 = D.
Vì vậy C < D.
2. (Trang 17 Toán 8 VNEN Tập 1)
Cho x – y = 11. Tính giá trị biểu thức:
M = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2.
Lời giải:
M = x3 – 3xy(x – y) – y3 – x2 + 2xy – y2
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 – (x2 – 2xy + y2)
= (x – y)3 – (x – y)2.
Thay x – y = 11, ta được: M = 112 – 112 = 1210.
3. (Trang 17 Toán 8 VNEN Tập 1)
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) -9×2 + 12x – 17;
b) -11 – (x – 1)(x + 2).
Lời giải:
a) -9×2 + 12x – 17 = -(9×2 – 12x + 4) – 13= -[(3x)2 – 2.3x.2 + 22] – 13= -(3x – 2)2 – 13 < 0 với mọi giá trị của biến.
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 8 chương trình VNEN hay khác:
- Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
- Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 8: Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
- Bài 9: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Bài 10: Ôn tập chương I
Mã giảm giá Shopee mới nhất Mã code
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GIA SƯ DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Toán 8 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Hướng dẫn học Toán 8 Tập 1 & Tập 2 chương trình mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết – Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)