TÁC PHẨM VĂN HỌC Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch
Ví dụ về sử dụng Tác phẩm văn học trong một câu và bản dịch của họ
Luân Đôn đã
trở thành bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học.
Mọi người cũng dịch
Một số tác phẩm văn học được xuất bản tại Dương Châu,
như Qingfengzha, một cuốn tiểu thuyết, có chứa Quan thoại Giang Hoài.
Some works of literature produced in Yangzhou, such
as Qingfengzha, a novel, contain Jianghuai Mandarin.
Nhưng không có nghĩa là mọi tác phẩm văn học cần được viết ở mức độ đọc lớp 4,
quan trọng bạn phải hiểu rõ độc giả của mình.
That’s not to say every piece of literature should be written at a fourth-grade reading level,
but it is important to know your audience.
Bạn càng đọc nhiều-
đặc biệt là tiểu thuyết và tác phẩm văn học, nhưng cũng có tạp chí và báo chí-
thì bạn sẽ tiếp xúc nhiều từ hơn.
The more you read– especially novels and literary works, but also magazines and newspapers–
the more words you will be exposed to.
Jason đã xuất hiện trong nhiều tác phẩm văn học khác nhau trong thế giới Hy Lạp
và La Mã cổ đại, bao gồm sử thi Argonautica và vở bi kịch Medea.
Jason appeared in various literary works in the classical world of Greece and Rome,
including the epic poem Argonautica and the tragedy Medea.
Họ tin rằng Kinh thánh không gì ngoài một tác phẩm văn học, cũng sẽ phải được phê bình như các
They believe the Bible to be nothing more than a work of literature, subject to the same criticism given to other
Cuộc đời và sự nghiệp của cô được đánh giá lại trong những năm khoảng một trăm năm ngày sinh của cô,
trong ba tác phẩm văn học lớn và hồi tưởng phim.
Her life and career were re-evaluated in the years around the centennial of her birth,
in three major literary works and film retrospectives.
Công thức bạc hà của kẹo mía được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1844 và
nó được nhắc đến lần đầu tiên trong một tác phẩm văn học vào năm 1866.
The candy cane’s peppermint recipe was first published in 1844,
and it was first mentioned in a work of literature in 1866.
Bạn sẽ được trang bị những công cụ để xác định và
giải thích chất lượng của tác phẩm văn học trong lần tăng thương mại hóa.
You will be equipped with the tools to identify and
explain the quality of literary works in times of increasing commercialisation.
Các chương trình máy tính, dù dưới dạng mã nguồn hay mã máy,
đều phải được bảo hộ như tác phẩm văn học theo Công ước Berne( 1971).
Computer programs, whether in source or object code,
shall be protected as literary works under the Berne Convention(1971).
Scott đánh giá cao và ủng hộ Baillie như một tác phẩm văn học đương đại,
nhưng mối quan hệ của họ không dừng lại ở đó.
Scott appreciated and supported Baillie as a literary contemporary, but their relationship did not stop there.
Benjamin đề nghị, rằng một tác phẩm văn học sẽ” chỉ đúng về lập trường chính trị
nếu nó cũng đúng về lập trường
Benjamin proposes that a literary work will be”politically correct only if it is
also literarily correct”.
Giống như Aristotle, họ xác định cấu trúc hoặc hình thức của tác phẩm văn học là một tổng thể hơn là sự phức tạp rối rắm của ngôn ngữ.
Like Aristotle, they valued the structure or form of a literary work as
Tương tự như vậy, hàng trăm tác phẩm văn học đã được viết chống lại
các giải pháp này và đã đưa ra các giải pháp như tái hội nhập và giáo dục.
Similarly, hundreds of pieces of literature have been written opposing these solutions
and have been offered as such as re-integration and education.
Lem cho ra mắt tác phẩm văn học đầu tay vào năm 1946 dưới dạng một tập thơ,
và thời gian này ông cũng công bố hàng loạt tiểu thuyết rẻ tiền.
Lem made his literary debut in 1946 as a poet, and at
that time he also published several dime novels.
Một tác phẩm văn học mà chỉ trích hành vi sai
trái của con người và ridicules tệ nạn, stupidities và follies.
A literary work that criticizes human misconduct and ridicules vices,
stupidities, and follies.
Trong thời đại của mình, Hawthorne không hề đơn độc trong ước
muốn hé lộ sự bí ẩn của linh hồn Mỹ thông qua tác phẩm văn học.
In his own time, Hawthorne was not alone in
wanting to explore the mysteries of the American psyche through fiction.
Kết quả: 239, Thời gian: 0.018
Từng chữ dịch
Từ đồng nghĩa của Tác phẩm văn học
Cụm từ trong thứ tự chữ cái
tác phẩm và đánh mất tác phẩm và đưa ra tác phẩm và hiện vật tác phẩm và hoạt động tác phẩm và người tác phẩm và quyền được hiểu và trích dẫn đúng đắn tác phẩm và sách tác phẩm và văn bản tác phẩm văn chương tác phẩm văn hóa tác phẩm văn học tác phẩm văn học , bao gồm tác phẩm văn học , khoa học tác phẩm văn học , nghệ thuật tác phẩm văn học có thể tác phẩm văn học có thể là tác phẩm văn học cổ điển tác phẩm văn học của cô tác phẩm văn học hay nhất tác phẩm văn học kinh điển tác phẩm văn học là
Truy vấn từ điển hàng đầu