Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 học kì2 (1)

Từ vựng tiếng Anh cơ bản – 100 DANH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – 100 DANH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]

Thông tin tài liệu

Ngày đăng: 23/04/2021, 16:06

tổng hợp từ vựng học kì 2 tiếng anh 4 , từ vựng học kì 2 tiếng anh lớp 4, học từ vựng tiếng anh lớp 4, từ vựng và mẫu câu tiếng anh 4, từ vựng cơ bản và quan trọng tiếng anh lớp 4 , tổng hợp từ vựng học kì 2 tiếng anh 4 , từ vựng học kì 2 tiếng anh lớp 4, học từ vựng tiếng anh lớp 4, từ vựng và mẫu câu tiếng anh 4, từ vựng cơ bản và quan trọng tiếng anh lớp 4 Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp học kì Unit 11: What time is it? Lesson 1: Time: thời gian Seven fifteen: 7:15 Seven twenty five 7:20 Seven forty- five 7:45 What time is it? It is seven fifteen Lesson Get up: thức dậy Have (eat) breakfast: ăn sáng Have(Eat) lunch : ăn trưa Have (eat) dinner: ăn tối 10 Go to bed: ngủ 11 Go to work: làm 12 Listen to music: nghe nhạc 13 What time you get up? I get up at six Unit 12: What does your father do? Father/farmer: ba/ nông dân Mother/nurse: mẹ/y tá Uncle/driver: chú/ lái xe Student: học sinh Brother/factory worker: anh trai/ công nhân nhà máy What does your father do? Ba bạn làm He is a worker Ông công nhân Lesson 2: Doctor/ in a hospital: bác sĩ/ bệnh viên Farmer/in a field nông dân/ cánh đồng Worker/ in a factory công nhân/ nhà máy Clerk/ in an office nhân viên/ văn phòng Student/ in a school: học sinh/ trường Teacher/ in a school: giáo viên/ trường Where does a doctor work? Bác sĩ làm đâu A doctor works in a hospital/ bác sĩ làm bệnh viện unit 13: Would you like some milk? Lesson 1 Food: đồ ăn Beef: thịt bò Pork: thịt heo Fish: cá Bread: bánh mì Drink: nước uống Orange juice: nước cam ép Water : nước lọc Lemonade: nước chanh 10 What is your favorite food? Đồ ăn u thích bạn 11 It is beef Đó thịt bị Lesson 2: Bread: bánh mì Rice: cơm Noodles: bún, mì Vegetable: rau củ Lemonade: nước chanh Would you like some bread? Có muốn bánh mì khơng? Yes, please No, thanks Unit 14:What does he look like? Lesson 1: Tall: cao Short: thấp Slim : mảnh khảnh Old: già Young: trẻ What does he look like? Anh trông nào? He is tall/ anh cao strong: khỏe mạnh Lesson 2 Big-bigger: to- to Small-smaller nhỏ- nhỏ Tall-taller cao- cao Short-shorter thấp- thấp Old-older già- già Young-younger trẻ- trẻ Who is taller, your mother or your father? Ai cao hơn, mẹ hay ba bạn? Unit 15: When’s childrend’s day Lesoon 1: New year: năm Children’s day: ngày thiếu nhi Teachers’ day: ngày giáo viên Christmas: giáng sinh When is Chrisrmas? It is on Monday( giáng sinh? Nó vào thứ 2) Lesson 2: Make chung cake: làm bánh Chưng Decorate the house: trang trí nhà cửa Wear new clothes: mặc quần áo Watch firework displays: xem biểu diễn pháo hoa Visit grandparents: thăm ông bà What you at Tet? Bạn làm vào Tết I wear new clothes: tơi mặc quần áo Unit 16: Let’s go to the bookshop Lesson 1: Bakery/ buy some bread: bánh mì- mua it bánh mì Pharmacy/ buy some medicine: tiệm thuốc- mua it thuốc Supermarket/ buy some food: siêu thị- mua đồ ăn Sweet shop/ buy some chocolate: cửa hàng kẹo- mua sơ cô la Let’s go to the bakery: đến tiệm bánh mì I want to buy some bread Tơi muốn mua bánh mì Great idea ý kiến hay Sorry I’m busy xin lỗi bận Lesson 2: Zoo/ see the animals: sở thú- xem động vật Cinema/ see a film rạp chiếu phim- xem phim Bakery/ buy some bread tiệm bánh mì- mua bánh mì Swimming pool/ swim: bể bơi- bơi Why you want to go to the cinema? Tại bạn muốn đến rạp chiếu phim? Because I want to see a film: tơi muốn xem phim Unit 17: How much is the T-shirt? Lesson 1: T-shirt: áo thun Scarf: khăn quàng cổ Blouse áo sơ mi nữ Jacket/ coat áo khoác Skirt: váy Jumper áo len chui cổ How much is the T-shirt? Áo thun tiền It is seventy thousand dong/ 70 nghìn đồng Lesson 2: Jeans: quần rin Shoes giày Trousers quần dài Sandals dép san đan How much are the shoes? They are forty thousand dong/ chúng 40 nghìn đồng Unit 18: What’s your phone number? What’s your phone number? Số điện thoại bạn gì? Go for a walk Go for a picnic picnic Go fishing câu cá Go skating trượt batin Would you like to go for a walk: muốn I’d love to Sorry, I can’t Unit 19: What animal you want to see? Lesson 1: Kangaroos: chuột túi Crocodiles: cá sấu Tigers: hổ Elephants: voi What animal you want to see? Bạn muốn xem động vật nào? I want to see tigers Tôi muốn xem hổ Lesson 2: tigers/ crocodiles/ scary ( hổ/ cá sấu/ đáng sợ) bears/ elephants/ big ( gấu/ voi/ to lớn) zebras/beautiful ( ngựa vằn/ đẹp) kangaroos/ fast ( chuột túi/ nhanh) I like bears because they are strong Tơi thích gấu chúng mạnh I don’t like crocodiles because they are scary Tôi không thích cá sấu chúng sợ hãi Unit 20: Where are you going to this summer? Where are you going this summer? Bạn đâu vào mùa hè I am going to Nha Trang Tôi Nha Trang Stay in a hotel: lại khách sạn Eat seafood: ăn hải sản Build sandcastles: xây lâu đài cát Go on a boat cruise: dạo thuyền What are you going to do? Bạn làm gì? I am going to eat seafood: ăn hải sản .. .4 Fish: cá Bread: bánh mì Drink: nước uống Orange juice: nước cam ép Water : nước lọc Lemonade: nước chanh 10 What is your favorite food? Đồ ăn u thích… cơm Noodles: bún, mì Vegetable: rau củ Lemonade: nước chanh Would you like some bread? Có muốn bánh mì khơng? Yes, please No, thanks Unit 14: What does he look like? Lesson 1: Tall: cao Short: thấp… Tall: cao Short: thấp Slim : mảnh khảnh Old: già Young: trẻ What does he look like? Anh trông nào? He is tall/ anh cao strong: khỏe mạnh Lesson 2 Big-bigger: to- to Small-smaller nhỏ- nhỏ Tall-taller

– Xem thêm –

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 học kì2 (1),

Bạn đang xem bài viết: Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 4 học kì2 (1). Thông tin được tạo bởi Trung Tâm Tiêng Anh Gemma chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Similar Posts