trang 28 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới

Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 9 A Closer Look 1
Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 9 A Closer Look 1

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

Appearances (Diện mạo/ Ngoại hình)

– arm: cánh tay

– ears: tai

– elbow: khuỷu tay (cùi chỏ)

– eyes: mắt

– face: mặt

– foot: bàn chân

– fur: lông

– glasses: mắt kính

– hand: bàn tay

– knee: đầu gối

– leg: chân

– mouth: miệng

– neck: cổ

– nose: mũi

– tail: đuôi

– tooth: răng

– cheek: gò má

– finger: ngón tay

– shoulders: vai

Task 1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words.

(Nối các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ đó.)

Click tại đây để nghe:

Bài 2

Task 2. Create word webs.

(Tạo mạng từ.)

Đáp án:

Bài 3

Task 3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

1. dã ngoại

bánh quy

vàng hoe (tóc)

2. đen

to, lớn

kiên nhẫn

Bài 4

Task 4. Listen and circle the words you hear.

(Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được.)

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

Tạm dịch:

Ban nhạc

Chơi

Màu nâu

Đuôi ngựa

Lớn

Dã ngoại

Một chút

Dễ thương

Audio script:

1. We often play badminton in the afternoon.

2. Are you singing in that band?

3. Her ponytail is so cute!

4. He has a brown nose.

5. Let’s have another picnic this weekend!

6. She’s got such a pretty daughter.

Dịch Script:

1. Chúng tôi thường chơi cầu lông vào buổi chiều.

2. Bạn có hát trong ban nhạc đó không?

3. Kiểu tóc đuôi ngựa của cô ấy thật dễ thương!

4. Anh ấy có một cái mũi màu nâu.

5. Hãy tổ chức một bữa ăn ngoài trời vào cuối tuần này!

6. Cô ấy có một cô con gái xinh đẹp.

Bài 5

Task 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.

(Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Chúng tôi đang đi dã ngoại Chúng tôi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui!

Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Yum! Yum! Yum!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

Bài 6

Task 6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.

(Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.)

Đáp án:

1. Does the girl have short hair?

No, she doesn’t.

Tạm dịch:Cô gái có mái tóc ngắn phải không?

Không, cô ấy không có.

2. Does Harry Potter have big eyes?

Yes, he does.

Tạm dịch:Harry Potter có đôi mắt to phải không?

Vâng, đúng vậy.

3. The dog has a long tail.

Tạm dịch: Con chó có đuôi dài.

4. And you, do you have a round face?

Yes, I do./ No, I don’t.

Tạm dịch:Còn bạn, bạn có một khuôn mặt tròn phải không?

Vâng, đúng vậy. / Không, tôi không có.

Bài 7

Task 7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.

(Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.)

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

Phuc: c

Duong: a

Mai: b

Audio script:

Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.

Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories.

Dịch Script:

Xin chào, tôi tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tử tế và vui tính. Tôi thích anh ấy vì anh ấy thường làm tôi cười.
Xin chào, tôi là Dương. Người bạn tốt nhất của tôi là Lucas. Anh ta có một cái mũi màu nâu. Anh ấy thân thiện! Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn bên cạnh tôi.

Xin chào, tôi tên là Mai. Người bạn thân nhất của tôi có mái tóc xoăn ngắn. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết thơ cho tôi, và cô ấy luôn lắng nghe những câu chuyện của tôi.

Bài 8

Task 8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.

(Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải:

1. has

2. is

3. has

4. is

5. has

6. is

Tạm dịch:

A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.

B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.

C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.

Bạn đang xem bài viết: trang 28 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới. Thông tin được tạo bởi Trung Tâm Tiêng Anh Gemma chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Similar Posts