C5 Ptbctc – phân tích chương 5
University
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Course
Preview text
Tỷ số thanh toán ngắn hạn của công ty ABC là 1,3 lần, nếu doanh nghiệp dùng một khoản tiền mặt để thanh toán một phần khoản phải trả người bán thì tỷ số thanh toán ngắn hạn sẽ:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Không thay đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Không xác định
Doanh nghiệp tiến hành kiểm kê hàng tồn kho và phát hiện có một khoản hàng tồn
kho bị hư hỏng và thực hiện trích lập dự phòng, khi đó tỷ số thanh toán nhanh của
công ty sẽ
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Không xác định
Một tài sản có tính thanh khoản cao là tài sản
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền
b. Có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền mà không bị sụt giảm về mặt giá trị
c. Có giá trị lớn trên thị trường
d. Có giá mua ban đầu lớn
Tỷ số thanh toán bằng tiền của công ty EVA là 0,9 lần, nếu doanh nghiệp bán một lô
hàng tồn kho (với giá bán cao hơn giá mua vào) và thu tiền ngay từ khách hàng thì
tỷ số thanh toán bằng tiền
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Không thay đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Không xác định
Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng :
a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản luôn luôn nhỏ hơn 1
b. Tỷ số nợ trên vốn cổ phần luôn luôn lớn hơn 1
c. Các tỷ số nợ cho biết hiệu quả sử dụng nợ của doanh nghiệp
d. Tỷ số nợ phản ánh mức độ an toàn trong cơ cấu vốn doanh nghiệp
. Công ty MTT có số liệu trích từ bảng cân đối kế toán như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Các chỉ tiêu 2016 2015 2014 Tổng nợ Vốn chủ sở hữu
2.
4.
1.
4.
1.
5.
Phát biểu nào sau đây là thích hợp nhất? Công ty đang
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng: a. Gi愃ऀm kh愃ऀ năng tr愃ऀ nợ
b. Giảm tính thanh khoản
c. Giảm rủi ro thanh khoản
d. Giảm hiệu quả sử dụng nợ
Chỉ tiêu hệ số thanh toán lãi vay cho biết:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Khả năng trả lãi vay thông qua lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
b. Khả năng trả lãi vay thông qua lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
c. Khả năng trả lãi vay thông qua lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Khả năng trả lãi vay thông qua lợi nhuận trước thuế và chi phí lãi vay của doanh
nghiệp
Công ty GEM có tổng vốn chủ sở hữu là 1 triệu đồng và có tỷ số nợ trên vốn chủ
sở hữu bằng 0,65 có nghĩa là:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là 650 triệu
b. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là 500 triệu đồng
c. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là 1000 triệu đồng
d. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp là 1538 triệu đồng
c. Giảm
d. Không xác định
Công ty TVK có số liệu trên bảng cân đối kế toán trong năm như sau: (ĐVT: triệu
đồng)
Tỷ số thanh toán nhanh của công ty
TVK là
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng:
a. 1,06 lần
b. 1,4 lần
c. 0,81 lần
d. 1,08 lần
Doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu bằng 1 có nghĩa là:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản của doanh nghiệp bằng 50%
b. Tỷ số nợ trên tổng tài sản của doanh nghiệp bằng 100%
c. Tỷ số nợ trên tổng tài sản của doanh nghiệp bằng 33,33%
d. Tỷ số nợ trên tổng tài sản của doanh nghiệp bằng 66,67%
Công ty Song An có tỷ số nợ trên tổng tài sản trong kỳ là 0,6, tỷ số nợ trên vốn chủ
sở hữu của công ty sẽ là
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. 0,
b. 0,
c. 1,
d. 0,
Khoản mục Phải thu khách hàng 1. Hàng tồn kho 1. Tài sản ngắn hạn khác 504 Tổng tài sản ngắn hạn 3.
Nợ ngắn hạn 1. Nợ dài hạn 434 Tổng nợ phải trả 1.
Công ty ABC trong kỳ có có số liệu như sau: tổng tài sản của công ty là 647 triệu
đồng, phải trả người bán là 36 triệu đồng, nợ vay ngắn hạn 54 triệu đồng và
nợ vay dài hạn là 242 triệu đồng. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty là
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. 1,
b. 0,
c. 0,
d. 0,
Có số liệu của hai doanh nghiệp A và B trong cùng một ngành như sau: (ĐVT: triệu
đồng). Hãy chọn phát biểu phù hợp cho hai công ty trên:
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng:
a. Cấu trúc vốn của B tốt hơn A
b. Cấu trúc vốn của A tốt hơn B
c. Cấu trúc vốn của B an toàn
hơn A
d. Cấu trúc vố
BAI KIEM TRA 01
Phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản có thể có giá trị lớn hơn 1
b. Tỷ số nợ cao cho thấy doanh nghiệp hoạt động hiệu quả nên có thể vay nhiều nợ
c. Một doanh nghiệp luôn có tỷ số nợ trên 80% là doanh nghiệp có nguy cơ phá sản
d. Các doanh nghiệp nên sử dụng đòn bẩy tài chính vì nó giúp gia tăng lợi nhuận của họ
Công ty An Phúc có số liệu tài chính trong hai năm như sau: (ĐVT: triệu đồng)
2014 2015
Tổng tài sản 1 1. Tổng nợ phải trả 452 598
Doanh thu thuần 2 2.
A B
Tài sản ngắn hạn 43 3. Tài sản dài hạn 280 41. Tổng tài sản 323 44.
Nợ ngắn hạn 45 5. Nợ dài hạn 121 10.
Vốn cổ phần 55 6. Lợi nhuận giữ lại 102 22. Tổng nguồn vốn 323 44.
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng:
a. 43,49% ; 76,95% và 2,74 lần
b. 43,49% ; 76,95% và 2,39 lần
c. 43,49% ; 56,51% và 2,74 lần
d. 43,49% ; 76,95% và 3,19 lần
Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1,5 lần, khi đó, tỷ số tự tài trợ của
doanh nghiệp là
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng:
a. 0,
b. 0,
c. 1,
d. 1
Hãy chọn phát biểu sai trong các câu sau
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Chi phí sử dụng nợ thấp hơn chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
b. Chi phí lãi vay là một chi phí được khấu trừ thuế
c. Doanh nghiệp luôn ưu tiên sử dụng vốn chủ sở hữu trước nợ vay vì nợ vay có rủi
ro thanh toán cao
d. Tiền lãi phải trả thường thấp hơn so với lợi nhuận từ các khoản đầu tư do nợ vay tài
trợ
Phát biểu nào sau đây không chính xác:
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Tỷ số thanh toán ngắn hạn có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 1
b. Tỷ số thanh toán bằng tiền có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 1
c. Tỷ số thanh toán nhanh có thể lớn hơn tỷ số thanh toán ngắn hạn
d. Tỷ số thanh toán ngắn hạn thì luôn lớn hơn hoặc bằng tỷ số thanh toán nhanh
Một doanh nghiệp có tỷ số thanh toán ngắn hạn 0,7 lần. Doanh nghiệp có nhu cầu
mở rộng quy mô hoạt động nên tiến hành huy động vốn để đầu tư tài sản cố định
mới. Khi đó, tỷ số thanh toán ngắn hạn sẽ
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Không xác định
Doanh nghiệp có tỷ số thanh toán ngắn lớn hơn 1 cho biết
Ch漃⌀n một câu trả lời đ甃Āng:
a. Doanh nghiệp chắc chắn trả được nợ ngắn hạn khi đến hạn thanh toán
b. Doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn dài hạn đầu tư một phần vào tài sản ngắn hạn
c. Doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn ngắn hạn đầu tư một phần vào tài sản dài hạn
d. Doanh nghiệp có chính sách tài trợ vốn mạo hiểm
Hai doanh nghiệp X và Y cùng hoạt động trong một lĩnh vực giống nhau, có số liệu tài
chính trong kỳ như sau: (ĐVT: triệu đồng)
X Y
VCSH 900600
EBIT 300300
Lãi vay 6090
LNTT 240210
Thuế (20%) 4842
LNST 192168
Doanh nghiệp nào tận dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả hơn
Ch漃⌀n m⌀t câu tr愃ऀ lơꄀi đ甃Āng:
a. Công ty X do X sử dụng ít nợ hơn
b. Công ty Y do Y sử dụng nhiều nợ hơn
c. Công ty X do hiệu suất sinh lời của X cao hơn
d. Công ty Y do hiệu suất sinh lời của Y cao hơn
C5 Ptbctc – phân tích chương 5